Sinh Viên Quản Trị
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhPortalLatest imagesĐăng NhậpĐăng ký
--->MENU<---
HOME<--

BAN QUAN TRI

TIN HAY

ÂM NHẠC

HÌNH ẢNH

TIỆN ÍCH

THỦ THUẬT

TÌNH YÊU

LUẬN VĂN-BÁO CÁO

KINH TẾ

KỸ NĂNG VIỆC LÀM

ENGLISH

QTDNK09A

Gallery
Trắc nghiệm quản trị chất lượng Empty
THÔNG BÁO
LƯỢT TRUY CẬP

 

 Trắc nghiệm quản trị chất lượng

Go down 
2 posters
Tác giảThông điệp
Admin
Chủ Tịch HĐ-QT
Chủ Tịch HĐ-QT
Admin


Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 109
Age Age : 36
Đến từ Đến từ : Miền trung
Công việc Công việc : IT

Character sheet
thành viên:

Trắc nghiệm quản trị chất lượng Empty
Bài gửiTiêu đề: Trắc nghiệm quản trị chất lượng   Trắc nghiệm quản trị chất lượng I_icon_minitimeMon Mar 05, 2012 11:24 pm

Trích dẫn :
Câu 1 Nếu bạn là lãnh đạo bên cấp cao, để nâng cao chất lượng quản trị, bạn quan tâm đến những vấn đề nào trước hết:
a) Môi sinh.
b) Nạn thất nghiệp.
c) Giáo dục mở mang dân trí.
d) Sự nghèo khổ.
e) Tệ nạn xã hội
Trắc nghiệm quản trị chất lượng Images?q=tbn:ANd9GcQZvY2XJPR4lqC_v45FWTTsMO-yWRF3VbcBmg0TVa7J4XfmzHgPig
Câu 2 Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thương trường, cần giải quyết trước tiên:
a) Các yếu tố về sản xuất.
b) Các yếu tố liên quan đến sở trường doanh nghiệp.
c) Các yếu tố liên quan đến khách hàng.
d) Các yếu tố về quản trị nội bộ doanh nghiệp.
e) Các yếu tố về dịch vụ khi bán.

Câu 3 Sự thành công các doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào:
a) Khả năng tài chính.
b) Lao động dồi dào.
c) Các phương pháp quản trị.
d) Thị trường.

Câu 4 Thuật ngữ sản phẩm theo quan niệm của quản lý chất lượng là:
a) Các sản phẩm cụ thể.
b) Các dịch vụ.
c) Kết quả của các hoạt động sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.
d) Khả năng sản xuất của doanh nghiệp.

Câu 5 Hệ thống quản trị dựa trên tinh thần nhân văn là:
a) Quản trị theo mục tiêu (MBO).
b) Quản trị theo quá trình (MBP).
c) Dựa trên sự kiểm tra hành chánh.
d) Dự trên các mức lương phù hợp.

Câu 6 Quan niệm về chất lượng :
a) Không giống nhau tùy thuộc vào bối cảnh kinh doanh của doanh nghiệp.
b) Giống nhau ở mọi nơi và phải giải quyết theo cùng một cách.
c) Cùng một quan niệm vì lợi ích của người tiêu dùng và xã hội.
d) Kích thích sự thích thú ở người mua hàng, để bán được nhiều hàng thu nhiều lợi nhuận.

Câu 7 Trong các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm, nhóm chỉ tiêu nào quan trọng nhất:
a) Các chỉ tiêu kỹ thuật.
b) Các chỉ tiêu về hình dáng màu sắc.
c) Chất liệu.
d) Các chỉ tiêu được thụ cảm bởi người tiêu dùng.

Câu 8 Trong các bài học nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất:
a) Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền.
b) Chất lượng được đo bằng chi phí ẩn của sản xuất.
c) Quan niệm đúng đắn về chất lượng.
d) Ai chịu trách nhiệm về chất lượng.
e) Vai trò của KCS trong QCS.

Câu 9 Chất lượng sản phẩm được quyết định đầu tiên ở giai đoạn:
a) Kiểm tra (KCS) thành phẩm.
b) Thiết kế thẩm định.
c) Phân phối.
d) Dịch vụ sau bán.

Câu 10 Yếu tố nào quan trọng nhất cấu thành SCP:
a) Độ lệch chất lượng giữa thiết kế, sản xuất, sử dụng.
b) Chi phí bảo dưỡng và bảo hành.
c) Phế phẩm.
d) Chi phí cho KCS.

Câu 11 Chi phí tiêu dùng một sản phẩm phụ thuộc vào:
a) Lượng sản phẩm bán ra của doanh nghiệp.
b) Các chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm.
c) Cách hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
d) Thiết kế sản phẩm mới và hiểu biết của người tiêu dùng.
e) Hệ số sử dụng kỹ thuật của sản phẩm.

Câu 12 Chi phí ẩn của sản xuất là:
a) Giá thành sản phẩm cao.
b) Chi phí do làm sai làm ẩu.
c) Chi phí quảng cáo.
d) Chi phí bảo dưỡng sản phẩm.

Câu 13 Để có thể xây dựng và áp dụng bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000, trước hết cần phải có:
a) Khả năng tài chính dồi dào.
b) Vị trí địa lý thuận tiện.
c) Công nghệ thiết bị hiện đại.
d) Sự ổn định và hỗ trợ của các chính sách của nhà nước.

Câu 14 Các chỉ tiêu chất lượng sau đây, chỉ tiêu nào cần được quan tâm trước hết trong QLCL:
a) Thời gian sản xuất.
b) Giá cạnh tranh và thời gian giao hàng.
c) Các vấn đề kỹ thuật.
d) Sự thích nghi của sản xuất.
e) Dự trữ tối ưu cho sản xuất.

Câu 15 Phàn nàn loại nào của khách hàng là quan trọng nhất:
a) Phàn nàn về tuổi thọ của sản phẩm.
b) Phàn nàn về thời gian giao hàng quá chậm, thái độ của người bán hàng kém.
c) Phàn nàn về giá cả hơi cao.
d) Phàn nàn về công suất của thiết bị.

Câu 16 Tranh luận về nội dung của QLCL, các ý kiến như sau:
a) Là chất lượng sản phẩm làm ra.
b) Là những vấn đề công nghệ trong sản xuất.
c) Là kiểm tra chất lượng sản phẩm.
d) Là chất lượng công việc của mỗi thành viên.
e) Là mục tiêu của kế hoạch kinh doanh.

Câu 17 Biện pháp nào quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm.
a) Đổi mới công nghệ.
b) Tổ chức chặt chẽ hệ thống kiểm tra.
c) Tăng tính đa dạng của mặt hàng sản phẩm.
d) Tổ chức các nhóm chất lượng và khích lệ mọi người tham gia, huấn luyện cho họ hiểu biết kỹ công việc.

Câu 18 Qui tắt quan trọng nhất để tránh những sai lầm gặp lại:
a) PDCA. b) PPM. c) 3P. d) 5R
Câu 19 Giai đoạn nào ở trình độ cao nhất trong QLCL:
a) Đảm bảo chất lượng trong quá trình của sản xuất.
b) Thanh tra sau sản xuất.
c) Bảo đảm chất lượng ở các phân hệ.
d) Thông qua đào tạo, thay đổi nếp suy nghĩ của con người.

Câu 20 Để thực hiện nghịch lí “nâng cao chất lượng sản phẩm và giảm giá thành” bạn lựa chọn biện pháp nào:
a) Giảm chi phí ẩn của sản xuất đối với sản phẩm đang kinh doanh.
b) Tổ chức thiết kế chi tiết cụ thể các nguyên công và huấn luyện người thực hiện.
c) Hợp bàn lãnh đạo, phát động phong trào thi đua, dùng lợi ích vật chất khuyến trong khích mọi người.
d) Mời các cố vấn có uy tín và hiểu biết chuyên môn.
e) Mua thiết bị công nghệ mới.

Câu 21 Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến chất lượng quản trị:
a) Money (tiền).
b) Machines (thiết bị công nghệ).
c) Maketing.
d) Materials (nguyên vật liệu).
e) Methods (phương pháp).

Câu 22 Nhóm chất lượng là hình thức chủ yếu để áp dụng:
a) Quản lí trực tuyến trong doanh nghiệp.
b) Quản lí chéo – chức năng trong DN.
c) Tập hợp sức lực của công nhân.
d) Quản trị theo mục tiêu.

Câu 23 Muốn thực hiện sơ đồ nhân quả để tìm nguyên nhân sai sót, cần phải:
a) Dũng cảm nhìn vào sự thật, dân chủ bàn bạc mà trước hết là giám đốc.
b) Giáo dục huấn luyện công nhân thấy rõ lợi ích của sơ đồ.
c) Hằng ngày dành thời gian để công nhân góp ý vào sơ đồ.
d) Dùng biểu đồ kiểm soát để hỗ trợ.
e) Các phương pháp trên đều không đạt yêu cầu.

Câu 24 Muốn áp dụng ISO 9000 cần phải tiến hành:
a) Phát động ngay phong trào thi đua rầm rộ.
b) Tổ chức huấn luyện kỹ năng và nhận thức chất lượng cho các thành viên.
c) Thành lập ủy ban chất lượng.
d) Mời các chuyên gia đến giúp đỡ
e) Tất cả các công việc trên.

Câu 25 Áp dụng ISO 9000 sẽ giúp doanh nghiệp
a) Thành công trong mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
b) Tránh khỏi phá sản
c) Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế
d) Chứng minh năng lực quản lý chất lượng và vượt rào cản kỹ thuật

1.Theo tiêu chuẩn ISO 9000:2000 khái niệm sản phẩm được hiểu là:
a. Những thuộc tính về chất lượng
b. Những tiêu chuẩn tối ưu
c. Kết quả của các quá trình.
d. Sự thỏa mãn những kỳ vọng của khách hàng
2. Nội dung của tiêu chuẩn ISO 9000:2000 đề cập đến:
a. Quá trình SX và lắp đặt
b. Quá trình quản lý chất lượng dịch vụ
c. Quản lý chất lượng sản phẩm
d. Những khái niệm và thuật ngữ trong QLCL
3. Trong tiêu chuẩn ISO 9001:2000, điều khoản nào liên quan đến khách
hàng:
a. 4.1
b. 5.
c. 7.5
d. 8.2.1
4.Việc áp dụng ISO 9000, ISO 14000 đối với các doanh nghiệp Việt Nam hiện
nay là:
a. Thể hiện 1 cam kết của DN
b. Bắt buộc
c. Tự nguyện
d. Vừa tự nguyện, vừa bắt buộc
5. Mq là một thông số giúp ta biết được:
a. Hệ thống các phương pháp quản lý
b. Các chiến lược sản phẩm
c. Mức độ đáp ứng yêu cầu của 1 chỉ tiêu chất lượng
d. Tất cả các câu trên đều sai
6. Ktt là một thông số có thể sử dụng nhằm:
a. Xác định tính ổn định của sản phẩm
b. Tính hệ số sử dụng sản phẩm
c. Xác định cơ cấu sản phẩm
d. Tất cả các câu trên đều đúng
7. SCP là biểu hiện bằng tiền của:
a. Độ lệch chất lượng
b. Những hoạt động tiêu chuẩn hóa
c. Việc đổi mới công nghệ
d. Chi phí đào tạo, huấn luyện
8. Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:
a. Khả năng tài chính của nhà sản xuất
b. Các yếu tố về kỹ thuật, công nghệ, vật liệu
c. Kết quả hoạt động của các quá trình
d. Các thuộc tính hạn chế của các sản phẩm
9. Để đáp ứng những yêu cầu tiềm ẩn về chất lượng doanh nghiệp cần
a. Có phương pháp quản lý tiên tiến
b. Đào tạo và huấn luyện tốt nhân viên
c. Xây dựng một chiến lược sản phẩm hợp lý
d. Khai thác các dịch vụ bán và sau bán hàng
10.Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 và ISO 9001:2000 khác nhau về:
a. Phương pháp quản lý
b. Mức độ cao hơn về chất lượng
c. Quy mô của hệ thống chất lượng
d. Nội dung của tiêu chuẩn
11.Để đảm bảo quản lý chất lượng, trước hết nhà sản xuất cần phải chú ý đến
vấn đề gì trong các vấn đề sau:
a. Nâng cao chất lượng cung ứng
b. Nâng cao chất lượng hệ thống quản lý
c. Cải thiện các thuộc tính công dụng của sản phẩm
d. Đổi mới sản phẩm
12.Chất lượng sản phẩm trước hết phụ thuộc vào trình độ, nhận thức và trách
nhiệm của:
a. Nhân viên dự báo thiết kế sản phẩm
b. Ban lãnh đạo của doanh nghiệp
c. Hội đồng thẩm kế
d. Nhân viên KCS
13.Mục tiêu lớn nhất của công tác quản lý chất lượng là kết hợp mọi biện pháp
nhằm:
a. Đạt được quy tắc 3P, QCD, QCDS.
b. Giảm chi phí tiêu dùng sản phẩm
c. Giảm độ lệch chất lượng trong toàn bộ quy trình
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
14.Việc áp dụng ISO 9000 trong doanh nghiệp phụ thuộc vào:
a. Tiềm lực tài chính
b. Lực lượng lao động dồi dào
c. Thị phần chiếm được
d. Nhận thức của ban lãnh đạo doanh nghiệp
15.Người ta có thể biết được mức độ phù hợp của chất lượng sản phẩm, dịch
vụ so với những mong muốn của khách hàng thông qua:
a. Kph, Ktt
b. MQ
c. Chỉ số chất lượng kinh doanh
d. Hệ số sử dụng sản phẩm
16.Giá trị sử dụng của sản phẩm, dịch vụ phụ thuộc nhiều vào:
a. Các thuộc tính công dụng của chúng
b. Thương hiệu của sản phẩm
c. Các thuộc tính hạn chế
d. Các thuộc tính KT – KT
17.Theo ISO 9000, chính sách chất lượng là:
a. Sự kết tinh của các yếu tố vật chất
b. Các định hướng của doanh nghiệp về chất lượng
c. Sự mang lại một giá trị sử dụng nhất định
d. Cả 3 câu trên cùng sai
18.Tiêu chuẩn ISO 9001:2000 là tiêu chuẩn hướng dẫn về:
a. Phương pháp thống kê chất lượng
b. Áp dụng các chức năng POLC
c. Quản lý chất lượng
d. Sử dụng các công cụ SQC
19.Tc, QT là những chỉ tiêu chất lượng phản ánh:
a. Khía cạnh kinh tế - kỹ thuật của sản phẩm
b. Mức độ tiêu chuẩn hóa của sản xuất
c. Mức chất lượng sản phẩm
d. Hiệu quả hoạt động của quy trình sản xuất
20.Trong ISO 9001:2000 điều khoản 7.4 liên quan đến:
a. Những dịch vụ bán và sau bán
b. Các hoạt động mua hàng
c. Kết quả hoạt động của các quá trình
d. Các khách hàng
Về Đầu Trang Go down
https://sinhvienquantri09.forumvi.com
quang_gttn




Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 1
Age Age : 41
Đến từ Đến từ : HN
Công việc Công việc : CN

Trắc nghiệm quản trị chất lượng Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Trắc nghiệm quản trị chất lượng   Trắc nghiệm quản trị chất lượng I_icon_minitimeSun Jul 01, 2012 3:40 pm

Ko co dap an ha ban
Về Đầu Trang Go down
 
Trắc nghiệm quản trị chất lượng
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Trắc nghiệm quản trị chất lượng (đúng - sai)
» Giáo trình quản trị dự án
» Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình đảm bảo chất lượng tại công ty TNHH Thiên Hồng Phúc
» Luận văn đề tài: Phân tích tình hình lao động tiền lương và ảnh hưởng chủa chính sách lương đến năng suất lao động
» Phân tích các hình thức trả lương tại công ty cơ khí an giang.

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Sinh Viên Quản Trị :: KINH TẾ-
Chuyển đến